Royco® 808
Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3
Ưu điểm và lợi ích:
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời
-
Điểm đông đặc thấp
-
Chống ăn mòn và mài mòn
-
Ổn định về mặt hóa học
-
Duy trì hiệu suất động cơ
-
Kéo dài tuổi thọ động cơ
-
Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp
-
Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ
-
Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi
Sử dụng:
-
Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Royco® 808
Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3
Ưu điểm và lợi ích:
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời
-
Điểm đông đặc thấp
-
Chống ăn mòn và mài mòn
-
Ổn định về mặt hóa học
-
Duy trì hiệu suất động cơ
-
Kéo dài tuổi thọ động cơ
-
Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp
-
Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ
-
Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi
Sử dụng:
-
Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 808
Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3
Ưu điểm và lợi ích:
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời
-
Điểm đông đặc thấp
-
Chống ăn mòn và mài mòn
-
Ổn định về mặt hóa học
-
Duy trì hiệu suất động cơ
-
Kéo dài tuổi thọ động cơ
-
Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp
-
Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ
-
Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi
Sử dụng:
-
Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 899
Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chống rỉ sét và ăn mòn
-
Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời
-
Hàm lượng Photpho thấp
-
Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng
-
Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao
-
Giảm chi phí bảo trì
-
Tăng tuổi thọ chất xúc tác
Sử dụng:
-
Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất
-
Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Royco® 899
Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chống rỉ sét và ăn mòn
-
Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời
-
Hàm lượng Photpho thấp
-
Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng
-
Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao
-
Giảm chi phí bảo trì
-
Tăng tuổi thọ chất xúc tác
Sử dụng:
-
Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất
-
Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 899
Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn
Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chống rỉ sét và ăn mòn
-
Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời
-
Hàm lượng Photpho thấp
-
Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng
-
Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao
-
Giảm chi phí bảo trì
-
Tăng tuổi thọ chất xúc tác
Sử dụng:
-
Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất
-
Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn
Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Royco® 363
Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 10.15
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.
Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C
Royco® 363
Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 10.15
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.
Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 363
Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 10.15
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.
Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 482
Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256
Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.
-
Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.
Royco® 482
Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256
Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.
-
Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 482
Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay
Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256
Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa
-
Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)
-
Dầu gốc khoáng tinh chế cao
-
Kháng bay hơi tốt
Sử dụng:
-
Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.
-
Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 950
Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không
Sử dụng:
-
Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí
Royco® 950
Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không
Sử dụng:
-
Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 950
Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2
Ưu điểm và lợi ích:
-
Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không
Sử dụng:
-
Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® HF – 825
Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp
Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468
Tiêu chuẩn: None
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không tro, cặn và hình thành cốc
Sử dụng:
-
Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau
Royco® HF – 825
Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp
Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468
Tiêu chuẩn: None
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không tro, cặn và hình thành cốc
Sử dụng:
-
Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® HF – 825
Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp
Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468
Tiêu chuẩn: None
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không tro, cặn và hình thành cốc
Sử dụng:
-
Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22MS
Royco® 22MS: Mỡ bôi trơn tổng hợp có khả năng chịu tải cao và phạm vi nhiệt độ rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81827
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Bảo vệ bề mặt thép trượt ngay cả trong điều kiện chịu tải nặng.
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 53 °C đến 232 °C
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 11MS
Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao
Dầu gốc: Gốc khoáng
Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chịu được nhiệt độ cao
-
Có khả năng chịu tải nặng
-
Chống oxy hóa và ăn mòn
-
Chống gỉ
Sử dụng:
-
Chốt xoay hệ thống treo
-
Bộ phận hạ cánh
-
Bộ truyền động
-
Các ứng dụng khác cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
Đăng ký nhận tài liệu
Royco® 22CF
Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Dầu gốc: PAO (Group IV)
Chất làm đặc: Inorganic gel
Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322
Ưu điểm và lợi ích:
-
Chỉ số độ nhớt cao
-
Phụ gia cho cực áp
-
Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao
-
Khả năng kháng nước cao
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội
-
Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh
-
Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt
Sử dụng:
-
Vòng bi bánh xe máy bay
-
Vòng bi chống ma sát,
-
Vòng bi rô-to
-
Bộ truyền động
-
Ứng dụng chung cho khung máy bay
Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C