Greenlube
  • Về chúng tôi
  • Sản phẩm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Thông tin kỹ thuật
  • Tin tức và Sự kiện
Liên hệ

 

  • Dầu Turbine
  • Dầu chuyên dụng
  • Mỡ
  • Royco® 808
  • Royco® 899
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 808


Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3

Ưu điểm và lợi ích:

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời

  • Điểm đông đặc thấp

  • Chống ăn mòn và mài mòn

  • Ổn định về mặt hóa học

  • Duy trì hiệu suất động cơ

  • Kéo dài tuổi thọ động cơ

  • Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp

  • Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ

  • Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi

Sử dụng:

  • Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C




Royco® 808


Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3

Ưu điểm và lợi ích:

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời

  • Điểm đông đặc thấp

  • Chống ăn mòn và mài mòn

  • Ổn định về mặt hóa học

  • Duy trì hiệu suất động cơ

  • Kéo dài tuổi thọ động cơ

  • Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp

  • Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ

  • Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi

Sử dụng:

  • Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 808


Royco® 808: Dầu Động cơ Turbine Độ nhớt thấp

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 12.5

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7808 Grade 3

Ưu điểm và lợi ích:

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa tuyệt vời

  • Điểm đông đặc thấp

  • Chống ăn mòn và mài mòn

  • Ổn định về mặt hóa học

  • Duy trì hiệu suất động cơ

  • Kéo dài tuổi thọ động cơ

  • Khởi động dễ dàng ở nhiệt độ môi trường thấp

  • Giảm chi phí bảo dưỡng động cơ

  • Giảm lượng dầu tiêu thụ và tổn thất do bay hơi

Sử dụng:

  • Động cơ turbine máy bay, hộp số trực thăng, thiết bị năng lượng phụ trợ.

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 899


Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chống rỉ sét và ăn mòn

  • Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời

  • Hàm lượng Photpho thấp

  • Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng

  • Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao

  • Giảm chi phí bảo trì

  • Tăng tuổi thọ chất xúc tác

Sử dụng:

  • Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất

  • Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C





Royco® 899


Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chống rỉ sét và ăn mòn

  • Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời

  • Hàm lượng Photpho thấp

  • Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng

  • Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao

  • Giảm chi phí bảo trì

  • Tăng tuổi thọ chất xúc tác

Sử dụng:

  • Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất

  • Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 899


Royco® 899: dầu động cơ turbine ức chế ăn mòn

Dầu gốc: Polyol Ester (Group V), ISO VG 25.6

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-23699 CI

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chống rỉ sét và ăn mòn

  • Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời

  • Hàm lượng Photpho thấp

  • Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng

  • Có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao

  • Giảm chi phí bảo trì

  • Tăng tuổi thọ chất xúc tác

Sử dụng:

  • Động cơ tua bin khí và hộp số cho thiết bị di chuyển trên không, trên biển và trên mặt đất

  • Dầu loại CI được dùng cho các ứng dụng cần ức chế ăn mòn

Nhiệt độ hoạt động: - 40°C đến 204°C



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL 6220


Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.




ANDEROL 6220


Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 6220


Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 3046


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.

  • Tách nước nhanh chóng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Loại bỏ cặn bẩn.

  • Giảm năng lượng tiêu thụ.

Sử dụng

  • Cho máy nén trục vít, máy nén ly


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể


ANDEROL S-46


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích:

  • Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.

  • Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.

  • Phạm vi hoạt động rộng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì.

Sử dụng:

  • Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm

Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điêm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C




ANDEROL PQAA 32


Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.

Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.

  • Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.

  • Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.

  • Tách nước tốt.

Sử dụng:

  • Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

  • Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác




ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



  • Royco® 363
  • Royco® 482
  • Royco® 950
  • Royco® HF – 825
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 363


Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp

Dầu gốc: Gốc khoáng,  ISO VG 10.15

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.

Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C




Royco® 363


Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp

Dầu gốc: Gốc khoáng,  ISO VG 10.15

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.

Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 363


Royco® 363: Dầu bôi trơn đa dụng dùng cho điều kiện nhiệt độ thấp

Dầu gốc: Gốc khoáng,  ISO VG 10.15

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7870

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Vòng bi, bộ truyền động, bản lề và chốt khóa trên cả máy bay quân sự và dân sự.

Nhiệt độ hoạt động: - 54°C đến 120°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 482


Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay

Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256

Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.

  • Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.



Royco® 482


Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay

Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256

Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.

  • Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 482


Royco® 482: Dầu Bảo quản động cơ piston và các bộ phận khác của máy bay

Dầu gốc: Gốc khoáng, ISO VG 256

Tiêu chuẩn: MIL-C-6529 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chất phụ gia chống gỉ, ăn mòn và oxy hóa

  • Chống ăn mòn điện hóa (hai kim loại)

  • Dầu gốc khoáng tinh chế cao

  • Kháng bay hơi tốt

Sử dụng:

  • Động cơ đốt trong của máy bay hoặc các bộ phận và phụ kiện động cơ trong suốt thời gian lưu trữ ngoài trời ngắn hạn hoặc trong nhà dài hạn.

  • Được chỉ định là chất bảo quản theo tiêu chuẩn MIL-STD-2073-1C.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 950


Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không

Sử dụng:

  • Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí



Royco® 950


Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không

Sử dụng:

  • Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 950


Royco® 950: Dầu hiệu chỉnh hệ thống nhiên liệu

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-PRF-7024 Type 2

Ưu điểm và lợi ích:

  • Hệ dung môi Stoddard giúp đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ứng dụng hàng không

Sử dụng:

  • Hiệu chuẩn các bộ phận của hệ thống nhiên liệu trong động cơ piston máy bay và động cơ turbine khí


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® HF – 825


Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp

Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468

Tiêu chuẩn: None

Ưu điểm và lợi ích:

  • Không tro, cặn và hình thành cốc

Sử dụng:

  • Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau



Royco® HF – 825


Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp

Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468

Tiêu chuẩn: None

Ưu điểm và lợi ích:

  • Không tro, cặn và hình thành cốc

Sử dụng:

  • Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® HF – 825


Royco® HF – 825 : Dầu lắp ráp

Dầu gốc: Diester synthetic base (Group V), ISO VG 2468

Tiêu chuẩn: None

Ưu điểm và lợi ích:

  • Không tro, cặn và hình thành cốc

Sử dụng:

  • Ứng dụng nhiều hoạt động lắp ráp trên bề mặt ước khác nhau


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46


Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì

  • Tách nước nhanh chóng

  • Hao hụt dầu thấp

  • Loại bỏ cặn bẩn

  • Giảm năng lượng tiêu thụ

Sử dụng

  • Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C



ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46


Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì

  • Tách nước nhanh chóng

  • Hao hụt dầu thấp

  • Loại bỏ cặn bẩn

  • Giảm năng lượng tiêu thụ

Sử dụng

  • Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46


Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì

  • Tách nước nhanh chóng

  • Hao hụt dầu thấp

  • Loại bỏ cặn bẩn

  • Giảm năng lượng tiêu thụ

Sử dụng

  • Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 3046


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.

  • Tách nước nhanh chóng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Loại bỏ cặn bẩn.

  • Giảm năng lượng tiêu thụ.

Sử dụng

  • Cho máy nén trục vít, máy nén ly


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể


ANDEROL S-46


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích:

  • Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.

  • Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.

  • Phạm vi hoạt động rộng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì.

Sử dụng:

  • Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm

Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điêm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C




ANDEROL PQAA 32


Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.

Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.

  • Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.

  • Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.

  • Tách nước tốt.

Sử dụng:

  • Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

  • Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác




ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



  • Royco® 11MS
  • Royco® 22CF
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C



Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C


  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 22MS


Royco® 22MS: Mỡ bôi trơn tổng hợp có khả năng chịu tải cao và phạm vi nhiệt độ rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81827

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Bảo vệ bề mặt thép trượt ngay cả trong điều kiện chịu tải nặng.

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 53 °C đến 232 °C


Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C


  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 11MS


Royco® 11MS: Mỡ bôi trơn máy bay đa dụng chịu tải cao

Dầu gốc: Gốc khoáng

Tiêu chuẩn: MIL-G-7711A obsolete

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chịu được nhiệt độ cao

  • Có khả năng chịu tải nặng

  • Chống oxy hóa và ăn mòn

  • Chống gỉ

Sử dụng:

  • Chốt xoay hệ thống treo

  • Bộ phận hạ cánh

  • Bộ truyền động

  • Các ứng dụng khác cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 40 °C đến 148 °C


  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

Royco® 22CF


Royco® 22CF: Mỡ bôi đa dụng không chứa Cromate cho phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng

Dầu gốc: PAO (Group IV)

Chất làm đặc: Inorganic gel

Tiêu chuẩn: MIL-PRF- 81322

Ưu điểm và lợi ích:

  • Chỉ số độ nhớt cao

  • Phụ gia cho cực áp

  • Độ ổn định nhiệt và ổn định oxy hóa cao

  • Khả năng kháng nước cao

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất vượt trội

  • Tránh hao mòn quá mức ngay cả khi chịu tải trọng va đập mạnh

  • Duy trì hiệu năng tuyệt vời trong thời tiết khắc nghiệt

Sử dụng:

  • Vòng bi bánh xe máy bay

  • Vòng bi chống ma sát, 

  • Vòng bi rô-to

  • Bộ truyền động

  • Ứng dụng chung cho khung máy bay

Nhiệt độ hoạt động: - 54 °C đến 177 °C


ANDEROL 3046


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.

  • Tách nước nhanh chóng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Loại bỏ cặn bẩn.

  • Giảm năng lượng tiêu thụ.

Sử dụng

  • Cho máy nén trục vít, máy nén ly


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể


ANDEROL S-46


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích:

  • Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.

  • Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.

  • Phạm vi hoạt động rộng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì.

Sử dụng:

  • Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm

Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điêm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C




ANDEROL PQAA 32


Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.

Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.

  • Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.

  • Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.

  • Tách nước tốt.

Sử dụng:

  • Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

  • Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác




ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



  • ANDEROL CHAIN OIL XL 220
  • ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL CHAIN OIL XL 220


Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.




ANDEROL CHAIN OIL XL 220


Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL CHAIN OIL XL 220


Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.



Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG


Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.



ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG


Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG


Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm 

Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester

Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Điểm chớp cháy và điểm cháy cao

  • Đặc tính chống ăn mòn tốt

  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt

  • Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng

  • Chứa chất tẩy rửa tự nhiên

  • Chống bọt

  • Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn

Sử dụng:

  • Hệ thống băng tải

  • In ấn và ngành công nghiệp xi mạ

  • Ngành sản xuất chế biến gỗ

  • Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao

  • Ngành chế biến thực phẩm

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 3046


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.

  • Tách nước nhanh chóng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Loại bỏ cặn bẩn.

  • Giảm năng lượng tiêu thụ.

Sử dụng

  • Cho máy nén trục vít, máy nén ly


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể


ANDEROL S-46


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích:

  • Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.

  • Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.

  • Phạm vi hoạt động rộng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì.

Sử dụng:

  • Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm

Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điêm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C




ANDEROL PQAA 32


Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.

Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.

  • Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.

  • Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.

  • Tách nước tốt.

Sử dụng:

  • Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

  • Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác




ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



  • ANDEROL G-2163-2
  • ANDEROL FGCS-2
  • ANDEROL 783-2
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL G-2163-2


Anderol® Mỡ bò công nghiệp

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Ổn định nhiệt và cơ học

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn

  • Khả năng chống nước

  • Chống ăn mòn

  • Khả năng chống oxy hóa

Sử dụng:

Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.



ANDEROL G-2163-2


Anderol® Mỡ bò công nghiệp

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Ổn định nhiệt và cơ học

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn

  • Khả năng chống nước

  • Chống ăn mòn

  • Khả năng chống oxy hóa

Sử dụng:

Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL G-2163-2


Anderol® Mỡ bò công nghiệp

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Ổn định nhiệt và cơ học

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn

  • Khả năng chống nước

  • Chống ăn mòn

  • Khả năng chống oxy hóa

Sử dụng:

Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: 318°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: 318°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điểm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: 318°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể
  • Chi tiết
  • TDS
  • Báo giá

ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể

ANDEROL 3046


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích

  • Ít thay dầu hơn.

  • Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.

  • Tách nước nhanh chóng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Loại bỏ cặn bẩn.

  • Giảm năng lượng tiêu thụ.

Sử dụng

  • Cho máy nén trục vít, máy nén ly


Đăng ký nhận tài liệu
Gửi
Chuyên viên của Greenlube sẽ liên lạc lại với bạn sơm nhất có thể


ANDEROL S-46


Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không

Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46

Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ

Ưu điêm và lợi ích:

  • Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.

  • Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.

  • Phạm vi hoạt động rộng.

  • Hao hụt dầu thấp.

  • Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)

  • Tăng khoảng thời gian bảo trì.

Sử dụng:

  • Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm

Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C



ANDEROL FGCS-2


Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm

Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL

Ưu điêm và lợi ích:

  • Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.

  • Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.

  • Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.

  • Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.

  • Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.

  • Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

  • Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.

Nhiệt độ hoạt động:

  • Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C




ANDEROL PQAA 32


Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.

Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.

  • Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.

  • Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.

  • Tách nước tốt.

Sử dụng:

  • Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.

  • Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác




ANDEROL 783-2


Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm

Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2

Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469

Ưu điểm và lợi ích

  • Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.

  • Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.

  • Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.

  • Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.

  • Chống mài mòn tuyệt vời.

  • Ngăn ngừa rỉ sét.

  • Độ ổn định cơ học tốt.

Sử dụng:

  • Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.

  • Cho đa dạng yêu cầu sử dụng

Nhiệt độ hoạt động

  • Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C

  • Chịu nhiệt tức thời: 200°C

  • Điểm nhỏ giọt: > 250°C



Gửi tin nhắn đến
Gửi
Kết nối với chúng tôi
  •  Số 34 đường D6, Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức, TP. HCM
  • duy@greenlube.com.vn
  • +84 (028) 6296-0525
Theo dõi chúng tôi
Copyright © www.greenlube.com.vn