ANDEROL 5220 XEP
Anderol® Dầu hộp số công nghiệp gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO)
Tiêu chuẩn:
ANSI/AGMA 9005, AISE 224, DIN 51.517, Cincinnati P-59
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính chống oxy hóa và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Giảm chi phí bảo trì.
-
Khả năng chịu tải tuyệt vời.
-
Kéo dài tuổi thọ dầu nhờn.
-
Cải thiện lọc cặn bẩn
-
Đặc tính chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống ăn mòn đồng rất tốt.
-
Tương thích với dầu mỏ, do đó giảm thiểu sự thay đổi
Sử dụng:
-
Ứng dụng cho máy có bánh răng ở điều kiện vận hành khắc nghiệt
-
Tất cả các loại truyền động cho bánh răng
-
Ổ bi, ổ bạc và các loại chống ma sát
-
Hộp số đi kèm và bộ giảm tốc
ANDEROL 5220 XEP
Anderol® Dầu hộp số công nghiệp gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO)
Tiêu chuẩn:
ANSI/AGMA 9005, AISE 224, DIN 51.517, Cincinnati P-59
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính chống oxy hóa và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Giảm chi phí bảo trì.
-
Khả năng chịu tải tuyệt vời.
-
Kéo dài tuổi thọ dầu nhờn.
-
Cải thiện lọc cặn bẩn
-
Đặc tính chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống ăn mòn đồng rất tốt.
-
Tương thích với dầu mỏ, do đó giảm thiểu sự thay đổi
Sử dụng:
-
Ứng dụng cho máy có bánh răng ở điều kiện vận hành khắc nghiệt
-
Tất cả các loại truyền động cho bánh răng
-
Ổ bi, ổ bạc và các loại chống ma sát
-
Hộp số đi kèm và bộ giảm tốc
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 5220 XEP
Anderol® Dầu hộp số công nghiệp gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO)
Tiêu chuẩn:
ANSI/AGMA 9005, AISE 224, DIN 51.517, Cincinnati P-59
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính chống oxy hóa và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Giảm chi phí bảo trì.
-
Khả năng chịu tải tuyệt vời.
-
Kéo dài tuổi thọ dầu nhờn.
-
Cải thiện lọc cặn bẩn
-
Đặc tính chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống ăn mòn đồng rất tốt.
-
Tương thích với dầu mỏ, do đó giảm thiểu sự thay đổi
Sử dụng:
-
Ứng dụng cho máy có bánh răng ở điều kiện vận hành khắc nghiệt
-
Tất cả các loại truyền động cho bánh răng
-
Ổ bi, ổ bạc và các loại chống ma sát
-
Hộp số đi kèm và bộ giảm tốc
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL PQAA 220
Anderol® Dầu hộp số gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc khoáng
Tiêu chuẩn: FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất từ dầu khoáng (dầu trắng) có độ ổn định cao
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống oxy hóa
-
Tách nước tốt
Sử dụng:
-
Dầu hộp số H1 an toàn thực phẩm được phê duyệt cho ứng dụng trong ngành sản xuất, chế biến thực phẩm.
-
Đề xuất sử dụng trong
-
Ổ bi và bánh răng
-
Dây chuyền dây xích
-
Quét dầu
-
Ứng dụng bánh răng trục vít
Nhiệt độ hoạt động:
ANDEROL PQAA 220
Anderol® Dầu hộp số gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc khoáng
Tiêu chuẩn: FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất từ dầu khoáng (dầu trắng) có độ ổn định cao
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống oxy hóa
-
Tách nước tốt
Sử dụng:
-
Dầu hộp số H1 an toàn thực phẩm được phê duyệt cho ứng dụng trong ngành sản xuất, chế biến thực phẩm.
-
Đề xuất sử dụng trong
-
Ổ bi và bánh răng
-
Dây chuyền dây xích
-
Quét dầu
-
Ứng dụng bánh răng trục vít
Nhiệt độ hoạt động:
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL PQAA 220
Anderol® Dầu hộp số gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc khoáng
Tiêu chuẩn: FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất từ dầu khoáng (dầu trắng) có độ ổn định cao
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Chống gỉ và chống oxy hóa
-
Tách nước tốt
Sử dụng:
-
Dầu hộp số H1 an toàn thực phẩm được phê duyệt cho ứng dụng trong ngành sản xuất, chế biến thực phẩm.
-
Đề xuất sử dụng trong
-
Ổ bi và bánh răng
-
Dây chuyền dây xích
-
Quét dầu
-
Ứng dụng bánh răng trục vít
Nhiệt độ hoạt động:
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 6220
Anderol® Dầu hộp số gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL 555
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic di-ester (Group V), ISO VG 100
Tiêu chuẩn: BAM Recommended, DIN 51506-VDL, ISO 6743-3 L-DVC
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không có phụ gia kim loại ảnh hưởng đến sự lão hóa dầu.
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ bảo trì.
-
Giảm đáng kể nguy cơ cháy nổ.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm tiêu thụ năng lượng.
-
Khả năng bôi trơn tuyệt vời.
Sử dụng:
-
For reciprocating compressors, vane compressors and vacuum pumps
Nhiệt độ hoạt động: -15°C to 210°C
ANDEROL 555
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic di-ester (Group V), ISO VG 100
Tiêu chuẩn: BAM Recommended, DIN 51506-VDL, ISO 6743-3 L-DVC
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không có phụ gia kim loại ảnh hưởng đến sự lão hóa dầu.
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ bảo trì.
-
Giảm đáng kể nguy cơ cháy nổ.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm tiêu thụ năng lượng.
-
Khả năng bôi trơn tuyệt vời.
Sử dụng:
-
For reciprocating compressors, vane compressors and vacuum pumps
Nhiệt độ hoạt động: -15°C to 210°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 555
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic di-ester (Group V), ISO VG 100
Tiêu chuẩn: BAM Recommended, DIN 51506-VDL, ISO 6743-3 L-DVC
Ưu điểm và lợi ích:
-
Không có phụ gia kim loại ảnh hưởng đến sự lão hóa dầu.
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ bảo trì.
-
Giảm đáng kể nguy cơ cháy nổ.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm tiêu thụ năng lượng.
-
Khả năng bôi trơn tuyệt vời.
Sử dụng:
-
For reciprocating compressors, vane compressors and vacuum pumps
Nhiệt độ hoạt động: -15°C to 210°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khí và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FG S-46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng hydrocacbon
Tiêu chuẩn: DIN 51506, NSF/H1, Kosher, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Khoảng thời gian xả nước kéo dài
-
Tính năng chống oxy hóa cao và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng thời gian bảo trì
Sử dụng:
-
Máy nén có trục vít
-
Máy nén ly tâm
-
Các thiết bị khác yêu cầu chất bôi trơn có khả năng chống oxy hóa cao
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
ANDEROL FG S-46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng hydrocacbon
Tiêu chuẩn: DIN 51506, NSF/H1, Kosher, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Khoảng thời gian xả nước kéo dài
-
Tính năng chống oxy hóa cao và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng thời gian bảo trì
Sử dụng:
-
Máy nén có trục vít
-
Máy nén ly tâm
-
Các thiết bị khác yêu cầu chất bôi trơn có khả năng chống oxy hóa cao
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FG S-46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc khoáng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng hydrocacbon
Tiêu chuẩn: DIN 51506, NSF/H1, Kosher, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Khoảng thời gian xả nước kéo dài
-
Tính năng chống oxy hóa cao và ổn định nhiệt
-
Phạm vi hoạt động rộng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng thời gian bảo trì
Sử dụng:
-
Máy nén có trục vít
-
Máy nén ly tâm
-
Các thiết bị khác yêu cầu chất bôi trơn có khả năng chống oxy hóa cao
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL SYNCOM FG HiPerf 46
Anderol® Dầu máy nén khí gốc tổng hợp an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp (PAO) và gốc ester, ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ, NSF H1, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì
-
Tách nước nhanh chóng
-
Hao hụt dầu thấp
-
Loại bỏ cặn bẩn
-
Giảm năng lượng tiêu thụ
Sử dụng
-
Dùng cho máy nén trục vít và ly tâm hoặc các thiết bị yêu cầu có tính oxy hóa cao và an toàn khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 180 °C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc khoáng
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất bằng dầu trắng/ dầu gốc khoáng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu tải và mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
Dầu thủy lực H1 an toàn thực phẩm đa năng được phê duyệt thích hợp cho các ứng dụng sản xuất thực phẩm, nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Được đề xuất để sử dụng trong:
-
Hệ thống thủy lực và có rãnh trượt
-
Máy bơm và máy nén chân không
-
Dây chuyền
-
Vòng bi và bánh răng
-
Lau dầu và có thể được sử dụng chung trong tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác.
ANDEROL PQAA 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc khoáng
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất bằng dầu trắng/ dầu gốc khoáng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu tải và mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
Dầu thủy lực H1 an toàn thực phẩm đa năng được phê duyệt thích hợp cho các ứng dụng sản xuất thực phẩm, nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Được đề xuất để sử dụng trong:
-
Hệ thống thủy lực và có rãnh trượt
-
Máy bơm và máy nén chân không
-
Dây chuyền
-
Vòng bi và bánh răng
-
Lau dầu và có thể được sử dụng chung trong tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL PQAA 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc khoáng
Dầu gốc: Dầu gốc khoáng
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Sản phẩm được sản xuất bằng dầu trắng/ dầu gốc khoáng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu tải và mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
Dầu thủy lực H1 an toàn thực phẩm đa năng được phê duyệt thích hợp cho các ứng dụng sản xuất thực phẩm, nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Được đề xuất để sử dụng trong:
-
Hệ thống thủy lực và có rãnh trượt
-
Máy bơm và máy nén chân không
-
Dây chuyền
-
Vòng bi và bánh răng
-
Lau dầu và có thể được sử dụng chung trong tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGH 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc tổng hợp
Dầu gốc: dầu gốc tổng hợp
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tương thích với con dấu thủy lực, miếng đệm, ống mềm và các thành phần hệ thống không khí.
-
Giảm độ bám và cặn bẩn.
-
Khoảng thời gian bảo trì ít hơn.
-
Tiêu thụ dầu thấp hơn.
-
Đặc tính chống mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Được khuyến nghị cho các hệ thống thủy lực trong máy móc chế biến thực phẩm.
-
Cũng được khuyến nghị cho dây chuyền, van, máy móc đóng hộp và đóng chai.
Nhiệt độ hoạt động: -35/-40°C đến 170°C
ANDEROL FGH 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc tổng hợp
Dầu gốc: dầu gốc tổng hợp
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tương thích với con dấu thủy lực, miếng đệm, ống mềm và các thành phần hệ thống không khí.
-
Giảm độ bám và cặn bẩn.
-
Khoảng thời gian bảo trì ít hơn.
-
Tiêu thụ dầu thấp hơn.
-
Đặc tính chống mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Được khuyến nghị cho các hệ thống thủy lực trong máy móc chế biến thực phẩm.
-
Cũng được khuyến nghị cho dây chuyền, van, máy móc đóng hộp và đóng chai.
Nhiệt độ hoạt động: -35/-40°C đến 170°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGH 32
Anderol®Dầu thủy lực gốc tổng hợp
Dầu gốc: dầu gốc tổng hợp
Tiêu chuẩn: NSF/H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570.
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tương thích với con dấu thủy lực, miếng đệm, ống mềm và các thành phần hệ thống không khí.
-
Giảm độ bám và cặn bẩn.
-
Khoảng thời gian bảo trì ít hơn.
-
Tiêu thụ dầu thấp hơn.
-
Đặc tính chống mài mòn tuyệt vời.
-
Chống gỉ và chống oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Được khuyến nghị cho các hệ thống thủy lực trong máy móc chế biến thực phẩm.
-
Cũng được khuyến nghị cho dây chuyền, van, máy móc đóng hộp và đóng chai.
Nhiệt độ hoạt động: -35/-40°C đến 170°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220
Anderol® Dầu xích gốc tổng hợp
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL CHAIN OIL XL 220 FG
Anderol® Dầu xích gốc tổng an toàn thực phẩm
Dầu gốc: gốc tổng hợp polyester
Tiêu chuẩn: NSF/H1, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Điểm chớp cháy và điểm cháy cao
-
Đặc tính chống ăn mòn tốt
-
Ổn định nhiệt và chống oxy hóa tốt
-
Giảm mài mòn xích và nhông xích bánh răng
-
Chứa chất tẩy rửa tự nhiên
-
Chống bọt
-
Làm sạch và loại bỏ cặn bẩn
Sử dụng:
-
Hệ thống băng tải
-
In ấn và ngành công nghiệp xi mạ
-
Ngành sản xuất chế biến gỗ
-
Các ứng dụng khác yêu cầu ổ trục ở nhiệt độ cao
-
Ngành chế biến thực phẩm
Nhiệt độ hoạt động: -10 to 260°C.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL G-2163-2
Anderol® Mỡ bò công nghiệp
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Ổn định nhiệt và cơ học
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn
-
Khả năng chống nước
-
Chống ăn mòn
-
Khả năng chống oxy hóa
Sử dụng:
Mỡ G-2163-2 chịu lực công nghiệp đa dụng. Nó được sản xuất đặc biệt để hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt nhất được tìm thấy trong môi trường thủy sản, nhà máy thép, nhà máy giấy và bột giấy và các ngành công nghiệp tương tự khác. Nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, nước và tải trọng cực lớn.
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò an toàn thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điểm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: 318°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ an toàn thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL 3046
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Synthetic ester (Group V) và Synthetic PAO (Group IV), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: IN 51506 VDL, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích
-
Ít thay dầu hơn.
-
Tăng chu kỳ thời gian bảo trì.
-
Tách nước nhanh chóng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Loại bỏ cặn bẩn.
-
Giảm năng lượng tiêu thụ.
Sử dụng
-
Cho máy nén trục vít, máy nén ly
Đăng ký nhận tài liệu
ANDEROL S-46
Anderol® Dầu máy nén khi và bơm chân không
Dầu gốc: Hydrocarbon (Group III), ISO VG 46
Tiêu chuẩn: DIN 51506, ISO 6743-3 L-DAJ
Ưu điêm và lợi ích:
-
Ít thay dầu hơn / kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Độ bền oxy hóa và nhiệt rất cao.
-
Phạm vi hoạt động rộng.
-
Hao hụt dầu thấp.
-
Tiết kiệm điện hơn dầu thông thường (lên đến 4%)
-
Tăng khoảng thời gian bảo trì.
Sử dụng:
-
Cho máy nén trục vít (trong nước), máy nén ly tâm
Nhiệt độ hoạt động: -20°C to 180°C
ANDEROL FGCS-2
Anderol® Mỡ bò tiêp xúc thực phẩm
Dầu gốc: Dầu trắng, Calcium Sulfonate Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF/H1, KOSHER, HALAL
Ưu điêm và lợi ích:
-
Tính ổn định cơ học vượt trội, đặc biệt khi chịu nhiệt và nước.
-
Chống lại sự phân tách dưới lực ly tâm.
-
Đặc tính chống rỉ tuyệt vời.
-
Khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
-
Khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
-
Mỡ H1 cho phép tiếp xúc với thực phẩm.
-
Các ứng dụng yêu cầu an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.
-
Hiệu suất tuổi thọ thường tăng gấp 2-3 lần so với mỡ bôi trơn gốc dầu khoáng thông thường.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm, đóng chai, đóng hộp, chế biến thịt và dược phẩm.
Nhiệt độ hoạt động:
-
Chịu nhiệt kéo dài : -20 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
ANDEROL PQAA 32
Anderol® Dầu thủy lực tiếp xúc thực phẩm.
Dầu gốc: Dầu trắng, ISO VG 32
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, FDA regulation 21 CFR 178.3570, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Sản phẩm được phát triển bằng dầu trắng có độ ổn định cao.
-
Sản phẩm có khả năng chịu mài mòn và chịu tải rất tốt.
-
Hạn chế gỉ và quá trình oxy hóa.
-
Tách nước tốt.
Sử dụng:
-
Cho sản xuất thực phẩm, những nơi có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
-
Cho hệ thống thủy lực và đường trượt, Máy bơm và máy nén chân không, Bôi trơn xích, Vòng bi và bánh răng, Lau dầu và tất cả các ứng dụng thiết bị quay khác
ANDEROL 783-2
Anderol® Mỡ tiếp xúc thực phẩm
Dầu gốc: synthetic hydrocarbon PAO (Group IV), Aluminum Complex, NLGI-2
Tiêu chuẩn: NSF H1, Kosher, Halal, USDA 1998 Guidelines, ISO 21469
Ưu điểm và lợi ích
-
Bôi trơn ổ lăn, ổ trục trong ngành thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm.
-
Chịu nhiệt độ cao, tải trọng cao và nước.
-
Dầu mỡ thực phẩm đa năng chất lượng cao.
-
Bôi trơn tốt cho dây chuyền đóng chai, đóng hộp.
-
Chống mài mòn tuyệt vời.
-
Ngăn ngừa rỉ sét.
-
Độ ổn định cơ học tốt.
Sử dụng:
-
Cho dây chuyền chế biến thực phẩm.
-
Cho đa dạng yêu cầu sử dụng
Nhiệt độ hoạt động
-
Chịu nhiệt kéo dài: -45 to 160°C
-
Chịu nhiệt tức thời: 200°C
-
Điểm nhỏ giọt: > 250°C